Báo Giá Xây Dựng Nhà Xưởng – Nhà Kho Khung Thép
- 775 lượt xem
- phản hồi
- 29/03/2023
Sau khi quý khách đã cung cấp thông tin cho khách hàng về quá trình xây dựng nhà xưởng nhà kho khung thép thì điều quý khách luôn mong muốn nhất là phía công ty sẽ cung cấp bảng báo giá xây dựng nhà xưởng nhà kho như thế nào? Bài viết này công ty Thành Xuyên Group sẽ cung cấp thông tin về báo giá nhà xưởng cho quý khách được rõ.
Nhà kho công nghiệp thực phẩm tại Đà Lạt
Quy trình báo giá thi công xây dựng nhà xưởng – nhà kho khung thép
Sau khi quý khách trao đổi thông tin về nhà kho – nhà xưởng với nhân viên chúng tôi thì quý khách sẽ được chúng tôi báo giá theo quy trình sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin yêu cầu của khách hàng về thiết kế, thi công nhà xưởng – nhà kho công nghiệp.
Bước 2: Quý khách đưa ra lựa chọn của mình về công trình, vật liệu xây dựng, thời gian thi công.
Bước 3: Chúng tôi dựa vào yêu cầu của khách hàng đưa ra bảng báo giá nhà xưởng công nghiệp theo m2 hay bảng báo giá phần kết cấu khung kèo cho quý khách tham khảo.
Bước 4: Ký hợp đồng xây dựng nhà xưởng – nhà kho công nghiệp tại công ty.
Bảng báo giá xây dựng nhà xưởng – nhà kho khung thép
Công ty Thành Xuyên Group xin chia sẻ với quý khách về 2 bảng giá, bao gồm: nhà xưởng công nghiệp và kết cấu thép nhà xưởng.
Bảng giá xây dựng nhà xưởng công nghiệp
STT | HẠNG MỤC | ĐV | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
NHÀ XƯỞNG 54x68m2 | ||||||
1 | Kết cấu thép, hoàn thiện xưởng (18x68m2 | m2 | 1,224.00 | 950,000 | 991,000,000 | |
2 | Kết cấu thép, hoàn thiện xưởng (36x68m2 | m2 | 2,448.00 | 850,000 | 1,612,000,000 | |
TỔNG (trước VAT) | 2,603,000,000 | |||||
Thuế GTGT 10% | 260,300,000 | |||||
TỔNG (sau VAT) | 2,863,300,000 |
Nhà xưởng công nghiệp
Bảng báo giá phần kết cấu khung kèo nhà kho khung thép
STT | CẤU KIỆN | ĐV | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN (VNĐ) | Ghi Chú |
A. KẾT CẤU | ||||||
1 | Kết cấu thép | kg | 23,977.17 | 18,000 | 431,589,049 | |
* | gia công thép | kg | 23,977.17 | 5,500 | 131,874,435 | |
1.1 | Sản xuất khung nhà thép – kết cấu theo bản vẽ thiết kế | Fy 2,350daN/cm2 SS400 – TQ | ||||
1.2 | Cao độ giọt nước 8.00m, Bước cột B=6.00m | |||||
1.3 | Hệ giằng: giằng XG f 12 | |||||
1.4 | Toàn bộ kết cấu khung kèo thép làm sạch và sơn một lớp chống rỉ và hai lớp sơn dầu hoàn thiện | |||||
2 | Xà gồ mái, vách | kg | 9,632.94 | 21,500 | 207,108,150 | |
2.1 | Quy cách xà gồ C-150*50*10*1,6 | Mạ kẽm Z100-G350 | ||||
2.2 | Thép mạ kẽm | |||||
3 | Tole mái – mạ màu – cán 5 sóng – dày 0.45mm | m2 | 1,714.08 | 116,000 | 198,833,280 | |
3.1 | Chiều dày tole 0.45mm, | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
3.2 | Cách nhiệt opp dày 3mm cán sóng | m2 | ||||
4 | Tole sáng mái – cán 5 sóng – dày 1.2mm | m2 | 64.00 | 205,000 | 13,120,000 | |
4.1 | Chiều dày tole 1.2mm, | Tole Nacco | ||||
4.2 | Tole mạ màu – cán 5 sóng | |||||
5 | Tole canopy – mạ màu – cán cong 5 sóng – dày 0.45mm | m2 | 31.20 | 118,000 | 3,681,600 | |
5.1 | Chiều dày tole 0.45mm, có cán cong ở đuôi mái | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
5.2 | Tole mạ màu – cán 5 sóng | |||||
6 | Tole vách mạ màu – cán 9 sóng – dày 0.40mm | m2 | 1,041.60 | 106,000 | 110,409,600 | |
6.1 | Chiều dày tole 0.40mm | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
6.2 | Tole mạ màu – cán 9 sóng | |||||
7 | Tole nóc gió mạ màu – cán 9 sóng – dày 0.45mm | m2 | 378.00 | 118,000 | 44,604,000 | |
7.1 | Chiều dày tole 0.45mm | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
7.2 | Tole mạ màu – cán 9 sóng | |||||
8 | Diềm ốp các loại | md | 624.00 | 85,000 | 53,040,000 | |
8.1 | Tole màu chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
8.2 | Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25 | |||||
8.3 | Vật liệu phụ (rive , silikon ….) | |||||
9 | Lam gió + nhân công lắp đặt | m2 | 57.60 | 950,000 | 54,720,000 | |
9.1 | Tole màu chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
9.2 | Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25 | |||||
9.3 | Vật liệu phụ (rive , silikon ….) | |||||
10 | Máng xối thu nước | md | 144.00 | 215,000 | 30,960,000 | |
10.1 | Inox chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát | Tole Hoa Sen AZ40- G550 | ||||
10.2 | Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25 | |||||
10.3 | Ống nước D90 đi tới cân cột thép | |||||
10.4 | Vật liệu phụ (rive , silikon ….) | |||||
Cộng (1) | 1,339,932,914 | |||||
B. VẬT TƯ PHỤ + NHÂN CÔNG + VẬN CHUYỂN | ||||||
1 | Vận chuyển ( kèo + xà gồ + tole ) | kg | 41,749.9 | 750 | 31,312,415 | củ chi |
2 | Vật tư phụ ( Que hàn, bu-lông neo, Bulông LK, vít, tăng đơ , cáp… ) | m2 | 1,728.0 | 45,000 | 77,760,000 | |
3 | Nhân công lắp dựng kết cấu nhà xưởng + lợp mái , lắp ốp diềm | m2 | 1,728.0 | 85,000 | 146,880,000 | |
Cộng (2) | 255,952,415 | |||||
TỔNG CỘNG (1)+(2) | 1,595,885,329 |
* Ghi chú: Giá trị chỉ bao gồm các hạng mục đi kèm.
– Toàn bộ thép tấm sử dụng để chế tạo khung có cường độ Fy= 2350 daN/cm2 , thép hình Fy= 2100 daN/cm2
– Toàn bộ bu-lông liên kết khung sử dụng bulon M8.8, Bulon neo sử dụng Bulon M5.6
– Giá trị trên bao gồm sơn 1 lớp lót 2 lớp sơn màu
Bảng báo giá xây dựng nhà kho khung thép – nhà xưởng công nghiệp tại Quang Phát
Địa chỉ nơi có bảng báo giá xây dựng nhà xưởng nhà kho khung thép tốt nhất
Để tìm nơi báo giá công trình thiết kế thi công nhà xưởng tốt nhất dành cho quý khách hàng, khách hàng hãy lựa chọn đến với công ty Thành Xuyên Group chúng tôi.
Chúng tôi chuyên xây dựng nhà kho khung thép, xây dựng nhà xưởng với mức giá cạnh tranh, đảm bảo mọi chi phí xây dựng luôn ở mức thấp nhất, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo chất lượng công trình, mang lại sự an toàn cho khách hàng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
THẾ GIỚI KHO XƯỞNG - THÀNH XUYÊN GROUP
Địa chỉ: 219 Đường số 1, P. 11, Q. Gò Vấp, TPHCMĐiện thoại: 0919.57.37.57
Email: thegioikhoxuong@gmail.com
Keyword tìm kiếm: Thiet ke xay dung nha xuong, Thiet ke thi cong nha xuong, thiet ke xay dung nha xuong, thi cong nha xuong, thiet ke thi cong kho xuong, nha thep tien che, lap dung keo thep, lap dung nha xuong tien che, xây dựng bênh viện, xay dung san van dong, lap dung nha xuong khu cong nghiep, cong nghe coc xi mang dat, coc xi mang dat, xu ly nen dat yeu, ban nha xuong khu cong nghiep thanh thanh cong, ban nha xuong khu cong nghiep, Cho thuê nhà xưởng KCN Tân Bình | Cho thuê nhà xưởng | bán nhà xưởng | cho thue dat lam nha xuong | xay dung nha xuong | the gioi kho xuong | Thiết kế nhà xưởng | Báo giá thiết kế cơ điện nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng | Bản vẽ thiết kế nhà xưởng công nghiệp | Báo giá thiết kế nhà xưởng | Mẫu nhà xưởng tiền chế | Thiết kế nhà xưởng may công nghiệp | Nhà thầu xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng công nghiệp | Giá xây dựng nhà xưởng | Tập hợp chi phí xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng khu công nghiệp | Thiết kế nhà xưởng | Công ty xây dựng nhà xưởng | xây dựng nhà xưởng trong khu công nghiệp
Các ứng dụng khác của nhà thép tiền chế: nhà công trình, nhà ăn, hội chợ, showroom, nhà máy sản xuất, chế biến, nhà kho công nghiệp, nhà kho, nhà đông lạnh, nhà máy thép, nhà máy chế biến thủy hải sản (cá, tôm, mực..), nhà máy xay xát lúa gạo, nhà máy lắp ráp, nhà ở công trường, trại chăn nuôi gia súc gia cầm, nhà chăn nuôi gia cầm, trang trại, nhà máy hữu cơ, xây dựng siêu thị, xây dựng nhà hàng, văn phòng, xây dựng trung tâm mua sắm, trung tâm triển lãm, tòa nhà đa chức năng, nhà máy điện, trạm xăng, nhà thi đấu thể dục thể thao, làm trại lính, trại cải tạo, nhà kính, trang trại, nhà máy phân bón hữu cơ, phòng trưng bày, trung tâm phân phối hàng hóa, siêu thị/đại siêu thị, nhà hàng, văn phòng, trung tâm mua sắm, tổ hợp thương mại, kho chứa máy bay, nhà chờ sân bay, sân vận động, trung tâm thể thao, trung tâm triển lãm, trạm xăng, tòa nhà đa chức năng, trung tâm vận chuyển, nhà máy điện, trường học, bệnh viện, trạm xăng, trung tâm đào tạo, trung tâm hội nghị, trung tâm thể dục thể thao (TDTT), nhà thi đấu, phòng thí nghiệm, xây dựng nhà thờ, xây dựng nhà hát, bảo tàng, phòng thí nghiệm, mái che người đi bộ, trạm xăng, nhà để xe, mái che bể bơi…
Chúng tôi thực hiện thiết kế, thi công, lắp dựng, xây dựng nhà thép tiền chế tại các khu vực, tỉnh thành miền Trung, Tây Nguyên, miền Đông Nam Bộ, miền Tây bao gồm các tỉnh: Thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ… Các thành phố Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết, Buôn Ma Thuột, Gia Nghĩa, Pleiku, Kon Tum, Đà Lạt, Thủ Dầu Một, Đồng Xoài, Biên Hòa, Tây Ninh, Long Xuyên, Ninh Kiều, Cao Lãnh, Sa Đéc, Vị Thanh, Rạch Giá, Tân An, Mỹ Tho…
Gửi phản hồi