Báo Giá Xây Dựng Nhà Xưởng – Nhà Kho Khung Thép

Sau khi quý khách đã cung cấp thông tin cho khách hàng về quá trình xây dựng nhà xưởng nhà kho khung thép thì điều quý khách luôn mong muốn nhất là phía công ty sẽ cung cấp bảng báo giá xây dựng nhà xưởng nhà kho như thế nào? Bài viết này công ty Thành Xuyên Group sẽ cung cấp thông tin về báo giá nhà xưởng cho quý khách được rõ.

Xây nhà xưởng - nhà kho
Nhà kho công nghiệp thực phẩm tại Đà Lạt

Quy trình báo giá thi công xây dựng nhà xưởngnhà kho khung thép

Sau khi quý khách trao đổi thông tin về nhà kho – nhà xưởng với nhân viên chúng tôi thì quý khách sẽ được chúng tôi báo giá theo quy trình sau:

Bước 1: Tiếp nhận thông tin yêu cầu của khách hàng về thiết kế, thi công nhà xưởng – nhà kho công nghiệp.

Bước 2: Quý khách đưa ra lựa chọn của mình về công trình, vật liệu xây dựng, thời gian thi công.

Bước 3: Chúng tôi dựa vào yêu cầu của khách hàng đưa ra bảng báo giá nhà xưởng công nghiệp theo m2 hay bảng báo giá phần kết cấu khung kèo cho quý khách tham khảo.

Bước 4: Ký hợp đồng xây dựng nhà xưởng – nhà kho công nghiệp tại công ty.

Bảng báo giá xây dựng nhà xưởng – nhà kho khung thép

Công ty Thành Xuyên Group xin chia sẻ với quý khách về 2 bảng giá, bao gồm: nhà xưởng công nghiệpkết cấu thép nhà xưởng.
 

Bảng giá xây dựng nhà xưởng công nghiệp

STT HẠNG MỤC ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ
NHÀ XƯỞNG 54x68m2  
1 Kết cấu thép, hoàn thiện xưởng (18x68m2   m2         1,224.00     950,000   991,000,000  
2 Kết cấu thép, hoàn thiện xưởng (36x68m2   m2         2,448.00     850,000   1,612,000,000  
TỔNG (trước VAT)   2,603,000,000  
Thuế GTGT 10%       260,300,000  
TỔNG (sau VAT)   2,863,300,000  
 

Nhà xưởng công nghiệp

Bảng báo giá phần kết cấu khung kèo nhà kho khung thép

STT   CẤU KIỆN   ĐV   KHỐI LƯỢNG   ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN (VNĐ)   Ghi Chú  
A. KẾT CẤU  
1 Kết cấu thép   kg   23,977.17   18,000   431,589,049  
* gia công thép   kg   23,977.17   5,500   131,874,435  
1.1 Sản xuất khung nhà thép – kết cấu theo bản vẽ thiết kế   Fy 2,350daN/cm2 SS400 – TQ  
1.2 Cao độ giọt nước 8.00m, Bước cột B=6.00m  
1.3 Hệ giằng: giằng XG f 12  
1.4 Toàn bộ kết cấu khung kèo thép làm sạch và sơn một lớp chống rỉ và hai lớp sơn dầu hoàn thiện  
2 Xà gồ mái, vách   kg   9,632.94   21,500   207,108,150  
2.1 Quy cách xà gồ C-150*50*10*1,6   Mạ kẽm Z100-G350  
2.2 Thép mạ kẽm  
3 Tole mái – mạ màu – cán 5 sóng – dày 0.45mm   m2   1,714.08   116,000   198,833,280  
3.1 Chiều dày tole 0.45mm,   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
3.2 Cách nhiệt opp dày 3mm cán sóng   m2  
4 Tole sáng mái – cán 5 sóng – dày 1.2mm   m2   64.00   205,000   13,120,000  
4.1 Chiều dày tole 1.2mm,   Tole Nacco  
4.2 Tole mạ màu – cán 5 sóng  
5 Tole canopy – mạ màu – cán cong 5 sóng – dày 0.45mm   m2   31.20   118,000   3,681,600  
5.1 Chiều dày tole 0.45mm, có cán cong ở đuôi mái   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
5.2 Tole mạ màu – cán 5 sóng  
6 Tole vách mạ màu – cán 9 sóng – dày 0.40mm   m2   1,041.60   106,000   110,409,600  
6.1 Chiều dày tole 0.40mm   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
6.2 Tole mạ màu – cán 9 sóng  
7 Tole nóc gió mạ màu – cán 9 sóng – dày 0.45mm   m2   378.00   118,000   44,604,000  
7.1 Chiều dày tole 0.45mm   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
7.2 Tole mạ màu – cán 9 sóng  
8 Diềm ốp các loại   md   624.00   85,000   53,040,000  
8.1 Tole màu chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
8.2 Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25  
8.3 Vật liệu phụ (rive , silikon ….)  
9 Lam gió + nhân công lắp đặt   m2   57.60   950,000   54,720,000  
9.1 Tole màu chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
9.2 Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25  
9.3 Vật liệu phụ (rive , silikon ….)  
10 Máng xối thu nước   md   144.00   215,000   30,960,000  
10.1 Inox chiều dày 0.45mm – chấn cạnh theo thiết kế Quang Phát   Tole Hoa Sen AZ40- G550  
10.2 Liên kết bắn vít mạ kẽm 5×25  
10.3 Ống nước D90 đi tới cân cột thép  
10.4 Vật liệu phụ (rive , silikon ….)  
Cộng (1)   1,339,932,914  
B. VẬT TƯ PHỤ  +  NHÂN CÔNG  + VẬN CHUYỂN  
1 Vận chuyển ( kèo + xà gồ + tole )   kg   41,749.9   750   31,312,415   củ chi  
2 Vật tư phụ ( Que hàn, bu-lông neo, Bulông LK, vít, tăng đơ , cáp… )   m2   1,728.0   45,000   77,760,000  
3 Nhân công lắp dựng kết cấu nhà xưởng + lợp mái , lắp ốp diềm   m2   1,728.0   85,000   146,880,000  
Cộng (2)   255,952,415  
TỔNG CỘNG (1)+(2)   1,595,885,329  


* Ghi chú: Giá trị chỉ bao gồm các hạng mục đi kèm.                                                               

             – Toàn bộ thép tấm sử dụng để chế tạo khung có cường độ Fy= 2350 daN/cm2 , thép hình Fy= 2100 daN/cm2                                                                     

             – Toàn bộ bu-lông liên kết khung sử dụng bulon M8.8, Bulon neo sử dụng Bulon M5.6                                                               

             – Giá trị trên bao gồm sơn 1 lớp lót 2 lớp sơn màu        

Xây nhà xưởng nhà kho khung thép

Bảng báo giá xây dựng nhà kho khung thép – nhà xưởng công nghiệp tại Quang Phát
 

Địa chỉ nơi có bảng báo giá xây dựng nhà xưởng nhà kho khung thép tốt nhất        

Để tìm nơi báo giá công trình thiết kế thi công nhà xưởng tốt nhất dành cho quý khách hàng, khách hàng hãy lựa chọn đến với công ty Thành Xuyên Group chúng tôi.

Chúng tôi chuyên xây dựng nhà kho khung thép, xây dựng nhà xưởng với mức giá cạnh tranh, đảm bảo mọi chi phí xây dựng luôn ở mức thấp nhất, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo chất lượng công trình, mang lại sự an toàn cho khách hàng.



Mọi chi tiết xin liên hệ:
 

THẾ GIỚI KHO XƯỞNG - THÀNH XUYÊN GROUP

Địa chỉ: 219 Đường số 1, P. 11, Q. Gò Vấp, TPHCM

Điện thoại: 0919.57.37.57
Email: thegioikhoxuong@gmail.com

Keyword tìm kiếm: Thiet ke xay dung nha xuongThiet ke thi cong nha xuongthiet ke xay dung nha xuongthi cong nha xuongthiet ke thi cong kho xuongnha thep tien chelap dung keo thep, lap dung nha xuong tien chexây dựng bênh việnxay dung san van donglap dung nha xuong khu cong nghiepcong nghe coc xi mang datcoc xi mang datxu ly nen dat yeuban nha xuong khu cong nghiep thanh thanh congban nha xuong khu cong nghiepCho thuê nhà xưởng KCN Tân Bình | Cho thuê nhà xưởng | bán nhà xưởng cho thue dat lam nha xuong | xay dung nha xuong | the gioi kho xuong | Thiết kế nhà xưởng | Báo giá thiết kế cơ điện nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng | Bản vẽ thiết kế nhà xưởng công nghiệp | Báo giá thiết kế nhà xưởng | Mẫu nhà xưởng tiền chế | Thiết kế nhà xưởng may công nghiệp | Nhà thầu xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng công nghiệp | Giá xây dựng nhà xưởng | Tập hợp chi phí xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng khu công nghiệp | Thiết kế nhà xưởng | Công ty xây dựng nhà xưởng | xây dựng nhà xưởng trong khu công nghiệp

Các ứng dụng khác của nhà thép tiền chếnhà công trìnhnhà ănhội chợshowroomnhà máy sản xuấtchế biếnnhà kho công nghiệpnhà khonhà đông lạnhnhà máy thépnhà máy chế biến thủy hải sản (cá, tôm, mực..), nhà máy xay xát lúa gạonhà máy lắp rápnhà ở công trườngtrại chăn nuôi gia súc gia cầmnhà chăn nuôi gia cầmtrang trạinhà máy hữu cơxây dựng siêu thịxây dựng nhà hàngvăn phòngxây dựng trung tâm mua sắm, trung tâm triển lãmtòa nhà đa chức năngnhà máy điệntrạm xăngnhà thi đấu thể dục thể thaolàm trại lính, trại cải tạonhà kínhtrang trạinhà máy phân bón hữu cơphòng trưng bày, trung tâm phân phối hàng hóasiêu thị/đại siêu thịnhà hàngvăn phòngtrung tâm mua sắmtổ hợp thương mạikho chứa máy baynhà chờ sân baysân vận độngtrung tâm thể thaotrung tâm triển lãmtrạm xăngtòa nhà đa chức năngtrung tâm vận chuyểnnhà máy điện, trường họcbệnh việntrạm xăngtrung tâm đào tạo, trung tâm hội nghịtrung tâm thể dục thể thao (TDTT), nhà thi đấuphòng thí nghiệmxây dựng nhà thờxây dựng nhà hátbảo tàngphòng thí nghiệmmái che người đi bộtrạm xăngnhà để xemái che bể bơi
Chúng tôi thực hiện thiết kế, thi công, lắp dựng, xây dựng nhà thép tiền chế tại các khu vực, tỉnh thành miền Trung, Tây Nguyên, miền Đông Nam Bộ, miền Tây bao gồm các tỉnh: Thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ… Các thành phố Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết, Buôn Ma Thuột, Gia Nghĩa, Pleiku, Kon Tum, Đà Lạt, Thủ Dầu Một, Đồng Xoài, Biên Hòa, Tây Ninh, Long Xuyên, Ninh Kiều, Cao Lãnh, Sa Đéc, Vị Thanh, Rạch Giá, Tân An, Mỹ Tho…

Gửi phản hồi