Báo giá thiết kế và thi công nhà xưởng đầy đủ nhất
- 760 lượt xem
- phản hồi
- 29/03/2023
Nhà xưởng hay còn gọi là nhà công nghiệp có không gian có diện tích với sức chứa cũng như quy mô lớn hơn so với nhà ở, văn phòng hoặc cửa hàng thông thường. Nhà xưởng có thể là nơi tập trung nguồn nhân lực lớn.
Trong đó chứa trang thiết bị máy móc hoặc nguyên vật liệu nhằm đáp ứng cho quy trình sản xuất; bảo quản hoặc vận chuyển các loại hàng hóa sử dụng trong những ngành công nghiệp.
Cùng Thế giời kho xưởng tìm hiểu đơn giá thiết kế và thi công nhà xưởng mới nhất hiện nay
THIẾT KẾ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG, NHÀ MÁY UY TÍN
BẠN ĐANG CẦN CHỌN 1 NHÀ THẦU THIẾT KẾ, THI CÔNG NHÀ XƯỞNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐỦ HIỂU BIẾT VỀ PHÁP LÝ ?
HÃY THAM KHẢO BÀI VIẾT NÀY VÀ CHỌN VNC DESIGN NHƯ 1 NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH CHO NHÀ MÁY CỦA BẠN
Thế giời kho xưởng là công ty có năng lực, trách nhiệm và uy tín về thiết kế nhà xưởng , thi công nhà xưởng và hỗ trợ pháp lý cho bạn tại khu vực miền Trung - Nam. Đội ngũ thi công có mặt tại tất cả các tỉnh phía Nam như TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu. Miền Trung Như Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh và Tây Nguyên.
Thế giời kho xưởng có những kinh nghiệm thực tế tại hiện trường, có kinh nghiệm thiết kế về công năng của từng nhà máy khác nhau. Rất hy vong sẽ hài lòng với các Quý Khách Hàng đã đặt niềm tin vào chúng tôi.
Thế giời kho xưởng có đầy đủ đội ngũ thiết kế và thi công xây dựng trên khắp 63 tỉnh thành tại Việt Nam
A. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP
Thế giời kho xưởng với đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng chuyên nghiệp hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế nhà xưởng và nhà công nghiệp. Bạn đang có kế hoạch xây mới nhà xưởng, hay mở rộng hoặc cải tạo lại nhà xưởng đang có để mở rộng hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình.
BẢNG ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG NĂM 2022
Mang tình chất tham khảo khi khách hàng có nhu cầu sẽ báo giá chi tiết cụ thể hơn.
Ghi chú :
- – Phí thiết kế được tính bằng = Tổng diện tích (m2) x Đơn Giá (đồng/m2)
- – Đơn giá thiết kế xin phép xây dựng nhà xưởng: thỏa thuận
- – Đơn giá thiết kế thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy: thỏa thuận
- – Đơn giá đánh giá tác động môi trường: thỏa thuận
- – Đơn giá khoan khảo sát địa chất: thỏa thuận
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN CHI PHÍ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG
Ví dụ 1:
(A): Tôi có công trình nhà xưởng may mặc tổng diện tích sàn là 4500m2, tôi cần thiết kế tôi muốn thiết kế nhà xưởng . Xin cho tôi biết chi phí thiết kế nhà xưởng ?
(B) Xin chào anh/chị sau đây tôi xin đưa ra đơn giá và cách tính đơn giá thiết kế nhà xưởng như sau:
– Công trình thuộc công trình nhà xưởng kết cấu thép có đơn giá thiết kế là: 20.000đ/m2
Chi phí thiết kế nhà xưởng = Đơn giá thiết kế (đồng/m2) x Diện tích xây dựng m2 = 20.000 (đồng/m2) x 4.500 m2 = 90.000.000 đồng (Chín mươi triệu đồng chẵn)
Ví dụ 2:
(A): Tôi có công trình nhà kho chứa hàng 2 tầng bê tông cốt thép có diện tích 1800m2 . Xin cho tôi biết chi phí thiết kế nhà xưởng?
(B) Xin chào anh/chị sau đây tôi xin đưa ra đơn giá và cách chi phí thiết kế nhà xưởng như sau:
– Công trình thuộc nhà kho kho chứa hàng kết cấu bê tông cốt thép có đơn giá thiết kế 55.000 đ/m2
Chi phí thiết kế nhà xưởng = Đơn giá thiết kế (đồng/m2) x Diện tích sàn xây dựng m2 x số tầng = 20.000 (đồng/m2) x 1.800 m2 x 2 tầng= 72.000.000 đồng (Bảy mươi hai triệu đồng chẵn)
Đơn giá trên là đơn giá chính thức được phát hành bởi Thế giời kho xưởng, nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức.
Quý khách hàng có nhu cầu thiết kế nhà xưởng một cách chuyên nghiệp nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0919.573757. Ghi chú: Đơn giá thiết kế, thời gian hoàn thành có thể điều chỉnh tùy vào quy mô công trình, các yêu cầu khác của chủ đầu tư trong quá trình triển khai thiết kế dự án.
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ
- – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
- – Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
- – Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
- – Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước, chất thải.
- – Bể nước ngầm, tháp nước…
- – Kết cấu nền đường nội bộ, hệ thống thóat nước ngọai vi.
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ THIẾT KẾ
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.- – Sơ bộ dự toán + theo hợp đồng thiết kế (tạm ứng đợt 1 : 30% chi phí ).
- – Thiết kế tổng mặt bằng theo sơ đồ công nghệ + hồ sơ xin phép xây dựng (nếu có) .
- – Thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể + (tạm ứng tiền đợt 2; 30% chi phí) .
- – Triển khai hồ sơ kỹ thuật gồm : Kết cấu, điện, nước, công nghệ, đường và kỹ thuật khác…
- – Bàn giao hồ sơ bản vẽ + file hồ sơ + thanh tóan chi phí còn lại và thanh lý hợp đồng
- – Sau khi chấp nhận phương án thiết kế sơ bộ : 20% giá trị thiết kế
- – Sau khi có thiết kế tổng mặt bằng + phối cảnh tổng thể : 40% giá trị thiết kế
- – Sau khi hợp đồng đã thực hiện 70% thời gian : 70% giá trị thiết kế
Hồ sơ tư vấn thiết kế nhà xưởng của Thế giời kho xưởng bao gồm:
1. Thuyết minh dự án bao gồm thuyết minh kiến trúc và thuyết minh tính toán kết cấu nhà xưởng
2. Bảng BOQ và spec chi tiết khối lượng công việc và quy cách vật liệu
3. Bản vẽ thiết kế bao gồm:
- Bản vẽ tổng mặt bằng 1/500
- Bản vẽ kết cấu cho các hạng mục
- Bản vẽ kiến trúc và hình ảnh phối cảnh tổng thể dự án
- Bản vẽ cơ điện bao gồm các phần cơ bản: Điện, cấp thoát nước, chiếu sáng,…
4. Hồ sơ pháp lý của công ty bao gồm:
- Các bằng cấp chứng chỉ hành nghề của các cá nhân
- Đăng ký kinh doanh
- Chứng chỉ chứng minh năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
Những Câu Hỏi Thường Gặp
Câu 1: Thiết kế nhà thép tiền chế có thể làm được tầng hầm không?
Câu trả lời là có. Đã có rất nhiều công trình tiêu biểu và nổi tiếng trên thế giới hiện nay lựa chọn kết cấu thép là giải pháp kết cấu chịu lực chính cho công trình; có thể nhắc đến như:
- Dự án Saigon Pearl.
Câu 2: Thiết kế khung thép nhà công nghiệp gồm bao nhiêu bước?
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng về công trình triển khai. Từ đó thiết kế kết cấu công trình, sơ đồ mặt bằng tổng thể, hệ thống công trình phụ và công nghệ áp dụng.
- Bước 2: Đưa ra hồ sơ thiết kế bản vẽ phối cảnh của nhà xưởng. Bản vẽ cần hoàn thiện đến từng chi tiết bao gồm: hệ thống phòng cháy chữa cháy, thiết kế kỹ thuật điện, xử lý nước thải,…
- Bước 3: Tiếp đến là lập dự toán cơ bản theo hợp đồng thiết kế khung thép nhà công nghiệp.
- Bước 4: Nếu 2 bên đồng ý với bản thiết kế cũng như dự toán triển khai thì tiến hành lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật một cách chi tiết nhất.
- Bước 5: Bàn giao hồ sơ thiết kế hoàn thiện cho khách hàng và bắt đầu triển khai thi công công trình.
Câu 3: Phần mềm thiết kế Tekla là gì? ứng dụng nổi bật của nó trong thiết kế kết cấu thép?
Tekla Structures là một phần mềm mô phỏng thông tin xây dựng có khả năng mô hình hóa các cấu trúc kết hợp các loại vật liệu xây dựng khác nhau, bao gồm bê tông, thép, gỗ và thủy tinh. Tekla Structures giúp kỹ sư xây dựng mô hình 3D, tạo bản vẽ 2D và truy cập thông tin xây dựng
Ứng dụng Tekla trong thiết kế kết cấu thép:
- Tạo ra các mô hình 3D công trình chính xác, phức tạp nhất
- Quản lý bản vẽ sản xuất 2D chính xác hiệu quả
- Quản lý và sử dụng lượng thông tin xuyên suốt từ thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết cho đến thi công xây dựng
Câu 4: Nhà thép tiền chế có cần xin phép xây dựng không? Chỉ giới đường đỏ trong thiết kế nhà thép tiền chế là gì?
Xin phép xây dựng là thủ tục bắt buộc khi triển khai xây dựng nhà nói chung và nhà thép tiền chế nói riêng (theo quy định nhà nước một số trường hợp cụ thể không cần xin phép xây dựng)
Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực tế để phân định ranh giới giữa phần đất dùng xây dựng công trình và phần được dành cho đường giao thông hoặc các không gian công cộng hay công trình kỹ thuật hạ tầng khác. Trong đô thị, chỉ giới đường đỏ là toàn bộ lòng đường, bó vỉa và vỉa hè.
Câu 5: Mật độ xây dựng trong thiết kế nhà thép tiền chế?
Mật độ xây dựng là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình kiến trúc xây dựng trên tổng diện tích khu đất (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình như: bể bơi, các tiểu cảnh trang trí, sân thể thao ngoài trời, trừ sân thể thao và sân tennis được xây dựng cố định và chiếm khối tích không gian trên mặt đất,..
Đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp
Thế giời kho xưởng xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2021, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:
- Trung bình: 1.050.000đ/m2
- Khá: 1.450.000/m2
- Cao cấp: 2.150.000/m2
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.
Thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp.
Bảng phân tích vật tư chi tiết
Để rõ hơn về chi tiết vật tư được sử dụng trong các gói thi công nhà xưởng, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích chi tiết vật tư dưới đây.
Mức trung bình
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.050.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M200 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Xoa nền | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 100mm | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
Cát Tân Ba | ||||
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
Maxilite ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | |||
3 | Xà gồ C | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
3 | Xà gồ C | C150x50x1,5ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Mức Khá
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.450.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
Tải lớp vải địa | ||||
2 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 150mm | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p8@200×200 | |||
Xoa nền, lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | ||||
Vữa không co ngót chân cột (Sika grout) | ||||
Cắt roan nền, bơm Sealant | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Xây tường thu hồi D200 | Cát Tân Ba | ||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | SS-401 | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-300-600 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
Cáp giằng khung keo 14Ø | ||||
Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | ||||
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
Lợp tôn sáng 1.5mm tks | ||||
3 | Xà gồ z | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
Bulong liên kết M12*30 | ||||
Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc | Hạ Phong, Cát Tường | |||
Máng xối inox 304, dày 0.8mm | ||||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ C 180x65x1.8 | C180x65x1,8ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | ||||
Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | |||
Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | |||
Mức cao cấp
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 2.150.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M150 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Tải lớp vải địa 2 lớp | |||
3 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200 | Lu nền K98 | Đá Hóa An | |
4 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp | Chống mất nước bê tông | ||
5 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm | Bê tông dày 200mm, có cốt thép | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
6 | Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp | ||
7 | Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | hoặc lớp Epoxy tự phẳng | ||
8 | Vữa không co ngót chân cột | |||
9 | Cắt roan nền, bơm Sealant | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Cát Tân Ba | |||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Lắp đặt bulong neo M30, L900 | |||
2 | Lắp đặt bulong neo M22, L700 | |||
3 | Cột thép I.400-800 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại nhà máy SX |
4 | (300x600x8x10) | SS-400 | ||
5 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
6 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-400-800 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại nhà máy SX |
2 | Khẩu độ cột 30m | (300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |
3 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
4 | Cáp giằng khung keo 14Ø | |||
5 | Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | |||
6 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | mái cao 7- 9m | |
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
3 | Lợp tôn sáng 1.5mm tks | |||
4 | Xà gồ z | 200x650x2 | Xà gồ mạ kẽm | |
5 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
6 | Cáp giằng | |||
7 | Bulong liên kết | |||
8 | Máng xối | Inox | ||
9 | Ống thoát nước | Bình Minh | ||
10 | Bulong liên kết M12*30 | |||
11 | Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | |||
12 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
13 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
14 | Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí | Hạ Phong, Cát Tường | ||
15 | Máng xối inox 304, dày 0.8mm | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ Z 200x65x2.0 | Z-200x65x2.0ly | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | |||
5 | Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | ||
6 | Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN | ||
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT NHÀ XƯỞNG
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khối lượng tối thiểu |
Đơn giá | Ghi chú xuất xứ vật tư |
1 | Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | m | 100 | 310.000 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 | cây | 50 | 30,000 | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 20 | 70,000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 20 | 65,000 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 300 | 20,000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 20 | 40,500 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 300 | 15,000 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 50 | 180.500 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 50 | 240,000 | |
10 | Ban đổ đất dư | m3 | 50 | 62,000 | |
11 | Bê tông lót đá 1×2, M150 | m3 | 5 | 950,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1×2, mác 250 | m3 | 5 | 1,250,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | m2 | 50 | 160,500 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) | m2 | 50 | 220,500 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 100 | 22,500 | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1,250,000 | Gạch tuynel loại 1 |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1,650,000 | Gạch tuynel loại 1 |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 2,200,000 | Gạch tuynel loại 1 |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 1,950,000 | Gạch Tuynel loại 1 |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 50 | 85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 50 | 70,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | m2 | 50 | 85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 270,000 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 320,000 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | 880,000 | Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả 60×60 | m2 | 50 | 130,500 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 | 156,000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 | 115,000 | Tấm nhựa Đài Loan |
29 | Bả bột matit vào tường | m2 | 100 | 23,590 | Bột bả tường Joton |
30 | Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | m2 | 100 | 28,000 | Bột bả tường Joton |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 100 | 27,500 | Sơn Maxilite + lót |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 100 | 22,5500 | Sơn Maxilite + lót |
33 | Chống thấm sika theo quy trình | m2 | 30 | 160,500 | Ccông nghệ Sika |
34 | Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt | m2 | 50 | 220,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 50 | 250,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 100 | 250,000 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 100 | 300,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 20 | 45,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 2000 | 28,500 | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 500 | 32,500 | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Xà gồ C | kg | 1000 | 25,500 | Thép CT3, TCXDVN |
42 | Tole hoa 4.5dem lót sàn | m2 | 30 | 175,000 | Thép CT3, TCXDVN |
43 | Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | m2 | 50 | 250,600 | C.ty Thông Hưng |
44 | Lợp mái tole | m2 | 100 | 165,500 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công
Bảng đơn giá xây dựng xưởng bê tông cốt thép
So với loại hình nhà xưởng thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư hơn. Tuy là loại hình tốn kém chi phí xây dựng và thời gian thi công nhưng nhà thép đổ bê tông với độ bền cao, là một lựa chọn không tồi với các quyết định đầu tư xưởng lâu dài.
Đơn giá thi công của loại hình này thường giao động từ 4.600.000đ/m2 – 5000.000đ/m2. Tùy thuộc vào các yêu cầu trong xây dựng và vật liệu thi công được sử dụng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng
Yêu cầu về kết cấu
Các công trình xưởng thường có nhiều loại hình khác nhau, mục đích sử dụng xưởng khác nhau và nó ảnh hưởng đến thiết kế và kết cấu xưởng.
Tuỳ vào từng chức năng, mục đích sử dụng của chủ đầu tư, đơn giá thi công xưởng sẽ khác nhau, bạn sẽ rất khó để có thể tự dự trù kinh phí. Hãy để các kỹ sư giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn, và quan trọng là sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất từ những người có chuyên môn.
Quy mô của xưởng
Tùy thuộc quy mô xây dựng và điều kiện thi công mà đơn giá thi công nhà xưởng sẽ khác nhau. Ví dụ xưởng có diện tích xây dựng 500m2, 10.000m2 hay 20.000m2 chi phí theo m2 sẽ khác nhau, thông thường những công trình càng lớn, chi phí xây dựng theo m2 sẽ thấp hơn so với những xưởng có diện tích nhỏ.
Mẫu thiết kế
Đây cũng là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá thi công hiện nay. Những mẫu nhà xưởng sản xuất từ đơn giản, hiện đại, sử dụng vật liệu cơ bản đến các công trình phức tạp, cầu kỳ, từ xưởng công nghiệp 1 tầng đến nhà xưởng 2 tầng, đều sẽ có chi phí và thời gian thi công khác nhau. Vừa có thể đáp ứng công năng sử dụng, đầy đủ hệ thống thông gió, chiếu sáng đảm bảo mà vẫn hiệu quả về mặt chi phí đầu tư của doanh nghiệp.
Vật liệu xây dựng
Tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng của xưởng mà chủ đầu tư lựa chọn những loại vật liệu xây dựng xưởng khác nhau, phù hợp với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp.
Đối với những nhà xưởng dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí, hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng, thì chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà xưởng thông thường.
Thời gian thi công
Chi phí xây dựng nhà xưởng phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố thời gian thi công. Vì vậy, khi lựa chọn nhà thầu xây dựng, bạn cần đảm bảo về các thủ tục pháp lý, hợp đồng và tiến độ thi công, nhằm đảm bảo kiểm soát được chi phí xây dựng cũng như tiết kiệm thời gian.
Tại Thế giời kho xưởng, chúng tôi luôn ý thức được rằng chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Vì vậy, chúng tôi luôn đưa ra tư vấn dựa trên nhu cầu thực tế của chủ đầu tư, cùng với các gói dịch vụ theo 3 khung giá để bạn có thể lựa chọn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng nhất có thể.
Đơn vị thầu xây dựng uy tín tại Việt Nam
Các đơn vị xây dựng sẽ có bảng báo giá thi công khác nhau theo quy định của công ty cho chủ đầu tư. Do đó, khi bạn cần tìm một đơn vị thi công nhà xưởng, cần tìm hiểu về độ uy tín, các quy trình tư vấn báo giá nhanh chóng, rõ ràng, thủ tục pháp lý minh bạch, đầy đủ. Những điều này sẽ giúp bạn và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, thời gian thi công.
Các phần chi phí có trong tổng đầu tư xây dựng nhà xưởng
- Chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng kết cấu nhà công nghiệp, các khoản tiền cần trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng có liên quan khác.
- Chi phí xây dựng, bao gồm phí phá dỡ công trình, tiến hành san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ, phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, nhà xưởng tiền chế.
- Chi phí thiết bị máy móc, mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm, thuế và các loại phí thuê máy móc, các loại thiết bị.
- Chi phí quản lý dự án dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, thiết kế, kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.
- Chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà xưởng khung thép.
Những điểm lưu ý khi định mức chi phí xây dựng xưởng
Từ mức giá thành các loại vật liệu, chất lượng giá thành đảm bảo. Định mức chi phí xây dựng hợp lý, có đơn giá cụ thể rõ ràng. Mang lại sự hài lòng cho người sử dụng và sự tin tưởng trong quy trình làm việc. Đó cũng là yếu tố tiên quyết giúp đơn vị thi công đứng vững trên thị trường.
Thế giời kho xưởng chúng tôi mang đến cho khách hàng các cam kết:
- Định mức chi phí xây dựng xưởng chính xác, giúp tiết kiệm các khoản không cần thiết.
- Vật liệu sử dụng là những loại vật liệu tốt nhất dựa trên thực tế nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp.
- Thời gian xây dựng nhanh, giúp cho việc sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp luôn được đảm bảo.
- Thời hạn bảo hành và bảo trì dài dựa trên cam kết trong hợp đồng. Khi có bất cứ sự không ứng ý nào, bạn liên hệ ngay với chúng tôi để tiến hành khắc phục miễn phí.
- Giám sát và cố vấn quá trình xây dựng một cách sát sao. Kiểm soát tốt quá trình xây dựng để không xuất hiện chi phí phát sinh quá nhiều.
Thế giời kho xưởng – đơn vị tư vấn thiết kế nhà xưởng công nghiệp uy tín
Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực tư vấn – thiết kế – thi công nhà xưởng công nghiệp, đội ngũ nhân viên kỹ thuật được đào tạo bài bản, ứng dụng các nền tảng công nghệ hiện đại, Thế giời kho xưởng tự tin là đơn vị đồng hành hàng đầu, đối tác đáng tin cậy của quý khách.
Với phương châm hoạt động “Tận tâm – Chuyên nghiệp – Sáng tạo”,Thế giời kho xưởng đã tạo được niềm tin và uy tín cho rất nhiều khách hàng. Cam kết đảm bảo tuyệt đối về độ an toàn và chất lượng cho mọi dự án thực hiện, từ thiết kế xưởng may nhỏ đến lớn.
Xem thêm:
https://thegioikhoxuong.com/xay-dung-nha-xuong-460/Hy vọng qua những thông tin trên, quý khách sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc thành lập nhà xưởng may công nghiệp đạt tiêu chuẩn. Nếu cần tư vấn thêm thông tin, quý khách vui lòng gọi theo hotline 0919.573757 để được hỗ trợ một cách tốt nhất.
THẾ GIỚI KHO XƯỞNG - THÀNH XUYÊN GROUP
Địa chỉ: 219 Đường số 1, P. 11, Q. Gò Vấp, TPHCMĐiện thoại: 0919.57.37.57
Email: thegioikhoxuong@gmail.com
Keyword tìm kiếm: Thiet ke xay dung nha xuong, Thiet ke thi cong nha xuong, thiet ke xay dung nha xuong, thi cong nha xuong, thiet ke thi cong kho xuong, nha thep tien che, lap dung keo thep, lap dung nha xuong tien che, xây dựng bênh viện, xay dung san van dong, lap dung nha xuong khu cong nghiep, cong nghe coc xi mang dat, coc xi mang dat, xu ly nen dat yeu, ban nha xuong khu cong nghiep thanh thanh cong, ban nha xuong khu cong nghiep, Cho thuê nhà xưởng KCN Tân Bình | Cho thuê nhà xưởng | bán nhà xưởng | cho thue dat lam nha xuong | xay dung nha xuong | the gioi kho xuong | Thiết kế nhà xưởng | Báo giá thiết kế cơ điện nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng | Bản vẽ thiết kế nhà xưởng công nghiệp | Báo giá thiết kế nhà xưởng | Mẫu nhà xưởng tiền chế | Thiết kế nhà xưởng may công nghiệp | Nhà thầu xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng công nghiệp | Giá xây dựng nhà xưởng | Tập hợp chi phí xây dựng nhà xưởng | Xây dựng nhà xưởng khu công nghiệp | Thiết kế nhà xưởng | Công ty xây dựng nhà xưởng | xây dựng nhà xưởng trong khu công nghiệp
Các ứng dụng khác của nhà thép tiền chế: nhà công trình, nhà ăn, hội chợ, showroom, nhà máy sản xuất, chế biến, nhà kho công nghiệp, nhà kho, nhà đông lạnh, nhà máy thép, nhà máy chế biến thủy hải sản (cá, tôm, mực..), nhà máy xay xát lúa gạo, nhà máy lắp ráp, nhà ở công trường, trại chăn nuôi gia súc gia cầm, nhà chăn nuôi gia cầm, trang trại, nhà máy hữu cơ, xây dựng siêu thị, xây dựng nhà hàng, văn phòng, xây dựng trung tâm mua sắm, trung tâm triển lãm, tòa nhà đa chức năng, nhà máy điện, trạm xăng, nhà thi đấu thể dục thể thao, làm trại lính, trại cải tạo, nhà kính, trang trại, nhà máy phân bón hữu cơ, phòng trưng bày, trung tâm phân phối hàng hóa, siêu thị/đại siêu thị, nhà hàng, văn phòng, trung tâm mua sắm, tổ hợp thương mại, kho chứa máy bay, nhà chờ sân bay, sân vận động, trung tâm thể thao, trung tâm triển lãm, trạm xăng, tòa nhà đa chức năng, trung tâm vận chuyển, nhà máy điện, trường học, bệnh viện, trạm xăng, trung tâm đào tạo, trung tâm hội nghị, trung tâm thể dục thể thao (TDTT), nhà thi đấu, phòng thí nghiệm, xây dựng nhà thờ, xây dựng nhà hát, bảo tàng, phòng thí nghiệm, mái che người đi bộ, trạm xăng, nhà để xe, mái che bể bơi…
Chúng tôi thực hiện thiết kế, thi công, lắp dựng, xây dựng nhà thép tiền chế tại các khu vực, tỉnh thành miền Trung, Tây Nguyên, miền Đông Nam Bộ, miền Tây bao gồm các tỉnh: Thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ… Các thành phố Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết, Buôn Ma Thuột, Gia Nghĩa, Pleiku, Kon Tum, Đà Lạt, Thủ Dầu Một, Đồng Xoài, Biên Hòa, Tây Ninh, Long Xuyên, Ninh Kiều, Cao Lãnh, Sa Đéc, Vị Thanh, Rạch Giá, Tân An, Mỹ Tho…
Gửi phản hồi